ctkm-thang-10-carry-truck

SUZUKI CARRY TRUCK

GIÁ: 249.300.000 VNĐ

SUPER CARRY TRUCK – BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY – XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU

Được khai sinh từ khai niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”, xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.

Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.


  •  XE TẢI SUPER CARRY TRUCK
    XE TẢI NHẸ HÀNG ĐÂU

    Xe tải nhẹ hàng đầu, bán chạy nhất trong 20 năm qua với thiết kế & chất lượng Nhật Bản
  • ĐÈN PHA
  • KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU
  • HỆ THỐNG ÂM THANH MVH – S125UI
  • ĐÈN THÙNG KÍN
  • ĐÈN PHA:
    Thiết kế vuông vức mạnh mẽ.
  • KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU:
    Giữ hàng hóa khỏi bị di chuyển và đập vào cabin.
  • HỆ THỐNG ÂM THANH MVH – S125UI:
    Pioneer ARC cung cấp khả năng kiểm soát bộ thu âm thanh trực quan và dễ dàng, tận hưởng giai điệu yêu thích với MIXTRAX và Bass Boost
  • ĐÈN THÙNG KÍN:
    Đèn thùng và công tắc bên trong cabin được thiết kế thuận tiện.
  • KÍCH THƯỚC THÙNG
  • BỬNG XE
  • THÙNG XE
  • KẾT CẤU THÙNG
  • KÉO BẠT
  • KÍCH THƯỚC THÙNG
  • KÍCH THƯỚC THÙNG:
    Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ.
  • BỬNG XE:
    Dễ dàng mở ta giúp thay đổi chiều rộng để chở vật cồng kềnh.
  • THÙNG XE:
    Bằng thép mạ kẽm với khung xe chắc chắn.
  • KẾT CẤU THÙNG:
    Thùng thép vững chãi.
  • KÉO BẠT:
    Kéo bạt có thể tháo lắp dễ dàng tùy theo nhu cầu sử dụng
  • KÍCH THƯỚC THÙNG:
    Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ.
  • BẺN LỀ CHẮC CHẮN
  • CHỐT KHÓA
  • CÁC MÓC
  • KHÓA CỬA THÉP
  • BẺN LỀ CHẮC CHẮN:
    Bản lề nhập khẩu với chất liệu thép đúc.
  • CHỐT KHÓA
    Gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.
  • CÁC MÓC:
    Nằm ở ngoài cửa đuôi, bên hông thuận tiện cho việc buộc hàng hóa.
  • KHÓA CỬA THÉP:
    Khóa cửa thùng kiểu thép đúc đươc nhập khẩu.
  • ĐỘNG CƠ
  • BÁN KINH VÒNG XOAY NHỎ
  • ĐỘNG CƠ:
    4 xy-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4 có phun xăng điện tử.
  • BÁN KINH VÒNG XOAY NHỎ:
    Xe quay đầu dễ dàng hơn với điều khiện đường xá nhỏ hẹp.
HỆ THỐNG TREO
  • HỆ THỐNG TREO:
    Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền.
  • LÁ NHÍP
  • LỚP SƠN
  • LÁ NHÍP:
    Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở.
  • LỚP SƠN:
    Thân xe được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống rỉ.
KÍCH THƯỚC
    Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt Thùng ben
Chiều dài tổng thể  mm 3,240 3,260 3,260 3,240
Chiều rộng tổng thể  mm 1,415 1,400 1,400 1,415
Chiều cao tổng thể  mm 1,765 2,100 2,100 1,765
Chiều dài thùng  mm 1,950 1,850 1,850 1,720
Chiều rộng thùng  mm 1,325 1,290 1,290 1,280
Chiều cao thùng  mm 290 1,300 1,300 270
Vệt bánh trước/sau  mm 1,205/1,200
Chiều dài cơ sở  mm 1,840
Khoảng sáng gầm xe  mm 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  m 4.1
TẢI TRỌNG
Đơn vị (Kg) Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt Thùng ben
Khối lượng toàn bộ 1,450 1,450 1,450 1,450
Khối lượng bản thân 675 770 770 840
Tải trọng 645 550 550 480
Số chỗ ngồi 02 02 02 02
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ   F10A
Loại   Xăng 4 kỳ
Số xy-lanh   4
Dung tích xy-lanh cm3 970

Đường kính x hành trình piston (mm)

mm 65.5 x 72.0
Công suất cực đại kW/rpm 31/5,500
Mô-men xoắn cực đại  Nm/rpm 68/3,000 
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Phun xăng điện tử
Động cơ đạt chuẩn khí thải   EURO IV
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG 
Loại   5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền    
  Số 1   3,579
  Số 2   2,094
  Số 3   1,530
  Số 4   1,000
  Số 5   0,855
  Số lùi   3,727
Tỷ số truyền cầu sau   5,125
KHUNG XE
Hệ thống lái Thanh - Bánh răng
Giảm xóc trước Lò xo
Giảm xóc sau Nhíp lá
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
Lốp 5-12
Dung tích nhiên liệu (lít) 31
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX

Đang được update….